VUI HỌC GIÁO LÝ
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Trắc Nghiệm * 3
Gb. Nguyễn Thái Hùng
Giáo Hội Việt Nam
hiện diện trên mảnh đất Lạc Hồng
non năm trăm năm (1533).
Từ khai sinh đến trưởng thành,
Giáo Hội có một bề dày lịch sử phong phú.
Có lúc ánh sáng chen lẫn bóng tối,
có lúc vinh quang lẫn tủi nhục.
Người Công giáo Việt Nam
phải biết lịch sử Giáo Hội Việt Nam
để yêu, để tránh sai lầm
và để vững bước trên đường Chân Lý.
100
532. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần, Sinh năm 1766 tại Ngọc Ðồng, Hưng Yên, Linh mục triều, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
533. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị chết rũ tù
d. Bị xử lăng trì
534. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
535. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
536. Thánh Phêrô Nguyễn Bá Tuần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 15 tháng 7
d. Ngày 26 tháng 5
101
537. Linh mục Phêrô Lê Tùy, Sinh năm 1773 tại Bằng Sở, Hà Ðông, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
538. Linh mục Phêrô Lê Tùy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
539. Linh mục Phêrô Lê Tùy chịu tử đạo tại Quan Ban vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1859
d. Năm 1862
540. Linh mục Phêrô Lê Tùy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
541. Thánh Phêrô Lê Tùy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
102
542. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự, Sinh năm 1811 tại tại Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
543. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
544. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
545. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
546. Thánh Phêrô Nguyễn Khắc Tự được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 10 tháng 7
103
547. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự, Sinh năm 1796 tại Ninh Cường, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
548. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
549. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự chịu tử đạo tại Bắc Ninh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
550. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
551. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Tự được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
104
552. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân, Sinh năm 1780 tại Kẻ Bói, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
553. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
554. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1857
d. Năm 1862
555. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
556. Thánh Phêrô Ðoàn Văn Vân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 25 tháng 5
105
557. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh, Sinh năm 1815 tại Cái Mơn, Vĩnh Long, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
558. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
559. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh chịu tử đạo tại Ðình Khao vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1853
d. Năm 1862
560. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
561. Thánh Philipphê Phan Văn Minh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 03 tháng 7
d. Ngày 26 tháng 5
106
562. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa, Sinh năm 1787 tại Mai Vĩnh, Thừa Thiên, Y Sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
563. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
564. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
565. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
566. Thánh Simon Phan Ðắc Hòa được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
107
567. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh, Sinh năm 1814 tại Phù Trang, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
568. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
569. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
570. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
571. Thánh Stêphanô Nguyễn Văn Vinh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
108
572. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ, Sinh năm 1783 tại Phú Nhai, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
573. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
574. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
575. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
576. Thánh Tôma Ðinh Viết Dụ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
109
577. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ, Sinh năm 1810 tại Bồ Trang, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
578. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
579. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
.
580. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
581. Thánh Tôma Nguyễn Văn Ðệ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
110
582. Linh mục Tôma Khuông, Sinh năm 1780 tại Nam Hào, Hưng Yên, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
583. Linh mục Tôma Khuông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
584. Linh mục Tôma Khuông chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1860
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862
585. Linh mục Tôma Khuông được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
586. Thánh Tôma Khuông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 30 tháng 1
111
587. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện, Sinh năm 1820 tại Trung Quán, Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
588. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
589. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo tại Nhan Biều vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
590. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
591. Thánh Tôma Trần Văn Thiện được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 21 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
112
592. Thầy giảng Tôma Toán, Sinh năm 1767 tại Cần Phan, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
593. Thầy giảng Tôma Toán chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị chết rũ tù
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
594. Thầy giảng Tôma Toán chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
595. Thầy giảng Tôma Toán được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
596. Thánh Tôma Toán được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 27 tháng 6
113
597. Giáo dân Vincentê Dương, Sinh tại Doãn Trung, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
598. Giáo dân Vincentê Dương chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
599. Giáo dân Vincentê Dương chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
600. Giáo dân Vincentê Dương được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
601. Thánh Vincentê Dương được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 6
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
114
602. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm, Sinh năm 1761 tại Ân Ðô, Quảng Trị, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
603. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
604. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
605. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
606. Thánh Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 6
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 24 tháng 11
115
607. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm, Sinh năm 1732 tại Trà Lũ, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
608. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
609. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm chịu tử đạo tại Ðồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
610. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
611. Thánh Vincentê Lê Quang Liêm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 07 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
116
612. Giáo dân Vincentê Tường, Sinh tại Phú Yên, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
613. Giáo dân Vincentê Tường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
614. Giáo dân Vincentê Tường chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
615. Giáo dân Vincentê Tường được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
616. Thánh Vincentê Tường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
117
617. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến, Sinh năm 1764 tại Trà Lũ, Phú Nhai, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
618. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
619. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
620. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
621. Thánh Vincentê Ðỗ Yến được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 30 tháng 6
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
118
622. Thầy giảng Anrê Phú Yên được ai rửa tội ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral
c. Giáo sĩ Đắc Lộ
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz
623. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Chém đầu
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
624. Vị giáo sĩ nào đã chứng kiến thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral
c. Giáo sĩ Đắc Lộ
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz
625. Câu nói thời danh : “Chúng ta hãy lấy tình yêu để đáp trả tình yêu của Chúa chúng ta, hãy lấy mạng sống đáp trả mạng sống” là của ai ?
a. Thánh Phaolô Lê Bảo Tịnh
b. Thánh Anrê Trần An Dũng Lạc
c. Chân Phước Anrê Phú Yên
d. Giáo sĩ Đắc Lộ
626. Từ cuối cùng thốt ra từ môi miệng thầy giảng Anrê Phú Yên là gì ?
a. Giêsu
b. Maria
c. Giuse
d. Lạy Chúa, xin cứu con
627. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo dưới triều ai nào ở Đàng Trong ? (1644)
a. Vua Tự Đức
b. Vua Gia Long
c. Chúa Thượng Vương
d. Vua Cảnh Thịnh
628. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II
b. Đức Giáo hoàng Biển Đức XVI
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
629. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Giáo hoàng Gioan Phaolô II tôn phong lên bậc chân phước năm nào ?
a. Năm 1988
b. Năm 1998
c. Năm 2000
d. Năm 2005
630. Chân phước Anrê Phú Yên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 4
d. Ngày 26 tháng 7
631. Những ai đang được xúc tiến để được tuyên phong chân phước và hiển thánh ?
a. Đấng Đáng Kính Hồng y Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận.
b. Cha Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp
c. Thầy Marcel Nguyễn Tân Văn
d. Đấng Đáng Kính William Gagnon, dòng tu sĩ Cứu Tế của Thánh Gioan Thiên Chuá
e. Cả ai, b và c đúng.
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
Xin em thêm tại đây
https://sites.google.com/site/vuihocthanhkinhf/r-giao-hoi/giao-hoi-viet-nam
Lời giải đáp
100. Lm Phêrô Nguyễn Bá Tuần
532. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
533. c. Bị chết rũ tù
534. b. Năm 1838
535. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
536. c. Ngày 15 tháng 7
101. Lm Phêrô Lê Tùy
537. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
538. b. Bị xử trảm
539. b. Năm 1833
540. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
541. b. Ngày 11 tháng 10
102. Tg Phêrô Nguyễn Khắc Tự
542. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
543. a. Bị xử giảo
544. b. Năm 1840
545. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
546. d. Ngày 10 tháng 7
103. Lm Phêrô Nguyễn Văn Tự
547. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
548. b. Bị xử trảm
549. b. Năm 1838
550. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
551. c. Ngày 05 tháng 9
104. Tg Phêrô Ðoàn Văn Vân
552. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
553. b. Bị xử trảm
554. c. Năm 1857
555. a. Đức Giáo hoàng Piô X
556. d. Ngày 25 tháng 5
105. Lm Philipphê
Phan Văn Minh
557. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
558. b. Bị xử trảm
559. c. Năm 1853
560. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
561. c. Ngày 03 tháng 7
106. Gd Simon Phan Ðắc Hòa
562. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
563. b. Bị xử trảm
564. b. Năm 1840
565. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
566. a. Ngày 12 tháng 12
107. Lm Stêphanô
Nguyễn Văn Vinh
567. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
568. a. Bị xử giảo
569. b. Năm 1839
570. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
571. a. Ngày 19 tháng 12
108. Lm Tôma Ðinh Viết Dụ
572. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
573. b. Bị xử trảm
574. b. Năm 1839
575. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
576. a. Ngày 26 tháng 11
109. Gd Tôma Nguyễn Văn Ðệ
577. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
578. a. Bị xử giảo
579. b. Năm 1839
580. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
581. a. Ngày 19 tháng 12
110. Lm Tôma Khuông
582. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
583. b. Bị xử trảm.
584. a. Năm 1860.
585. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
586. d. Ngày 30 tháng 01
111. Cs Tôma Trần Văn Thiện
587. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
588. a. Bị xử giảo
589. b. Năm 1838
590. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
591. c. Ngày 21 tháng 9
112. Tg Tôma Toán
592. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
593. a. Bị chết rũ tù
594. b. Năm 1840
595. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
596. d. Ngày 27 tháng 6
113. Gd Vincentê Dương
597. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
598. c. Bị thiêu sống
599. d. Năm 1862
600. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
601. a. Ngày 06 tháng 6
114. Lm Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm
602. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
603. a. Bị xử giảo
604. b. Năm 1838
605. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
606. d. Ngày 24 tháng 11
115. Lm Vincentê Lê Quang Liêm
607. b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
608. b. Bị xử trảm
609. a. Năm 1773
610. a. Đức Giáo hoàng Piô X
611. a. Ngày 07 tháng 11
116. Gd Vincentê Tường
612. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
613. b. Bị xử trảm
614. d. Năm 1862
615. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
616. a. Ngày 16 tháng 6
117. Lm Vincentê Ðỗ Yến
617. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
618. b. Bị xử trảm
619. b. Năm 1838
620. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
621. a. Ngày 30 tháng 6
118. Tg Anrê Phú Yên
622. c. Giáo sĩ Đắc Lộ
623. b. Chém đầu
624. c. Giáo sĩ Đắc Lộ
625. c. Chân Phước Anrê Phú Yên
626. a. Giêsu
627. c. Chúa Thượng Vương
628. a. ĐGH Gioan Phaolô II
629. c. Năm 2000
630. d. Ngày 26 tháng 7
631. e. Cả a, b và c đúng.
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG