K
-
Kỳ mục
-
Kỳ diệu, diệu kỳ
-
Kỳ công
-
Kỵ binh, chiến mã
-
Khuyến khích
-
Khuyên nhủ, khuyên răn
-
Khuất mắt
-
Khoe, phô trương
-
Khó khăn, khốn khó
-
Khóc, chạnh lòng
-
Khóc lóc, nghiến răng
-
Khôn ngoan
-
Khói
-
Khoan dung
-
Khổ đau, khổ sở
-
Kinh tởm
-
Kinh sư
-
Kính sợ
-
Kinh ngạc
-
Kinh khiếp, khiếp kinh
-
Khinh người
-
Khinh chê
-
Khiên che thuẩn đỡ
-
Khiêm nhường, nhỏ bé
-
Khí cụ, khí giới
-
Khấn nguyện, khấn xin
-
Kiêu ngạo
-
Kiêu căng
-
Kiệt sức
-
Kiên nhẫn
-
Kiên trì, liên lỉ
-
Kiên cố
-
Kiếm tìm
-
Khao khát, mong
-
Khấn hứa
-
Kêu lên, kêu cầu
-
Kết tội
-
Kết án, lên án
-
Kẻ dữ
-
Kẻ thù