Nhảy đến nội dung

Các Thánh Tử Đạo VN 1* Trắc Nghiệm

 VUI HỌC GIÁO LÝ

CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM

Trắc Nghiệm

Gb. Nguyễn Thái Hùng

Giáo Hội Việt Nam

hiện diện trên mảnh đất Lạc Hồng

non năm trăm năm (1533).

Từ khai sinh đến trưởng thành,

Giáo Hội có một bề dày lịch sử phong phú.

 Có lúc ánh sáng chen lẫn bóng tối,

có lúc vinh quang lẫn tủi nhục.

Người Công giáo Việt Nam

 phải biết lịch sử Giáo Hội Việt Nam

để yêu, để  tránh sai lầm

và để vững bước trên đường Chân Lý.

I. TỔNG QUÁT

01. Ai đã ra sắc chỉ cấm người công giáo Việt nam không được mang trên mình hoặc treo trong nhà thánh giá và các ảnh tượng ? (12.1625)

a. Vua Gia Long                    

b. Vua Thiệu Trị

c. Chúa Trịnh Tráng              

d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân

02. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Ngoài tên là gì ?

a. Bà Anê Lê Thị Thành        

b. Thầy Anrê Phú Yên

c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh           

d. Anh Phanxicô

03. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Trong tên là gì ? (26.7.1644)

a. Bà Anê Lê Thị Thành        

b. Thầy Anrê Phú Yên

c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh           

d. Anh Phanxicô

04.   Vị thừa sai ngoại quốc bị hành quyết đầu tiên ở Việt nam tên là gì ? (23-6-1723)

a. Gs JB Messari       

b. Gs Alexandre de Rhodes

c. Gs Gaspar d’ Amaral                         

d. Gs Gaspar Luis

05. Thời vua nào giáo dân chạy vào La Vang là nơi rừng thiêng nước độc để trốn tránh cảnh bắt bớ, bách hại ; và từ đây, Linh Địa La Vang đi vào lịch sử Giáo Hội Việt nam ? (1798-1800)

a. Vua Tự Đức                               

b. Vua Cảnh Thịnh

c. Vua Minh Mạng                 

d. Vua Thiệu Trị

06. Trong thời kỳ cấm đạo, vua nào có nhiều sắc lệnh cấm đạo nhất ?

a. Vua Thiệu Trị            

b. Vua Tự Ðức

c. Vua Minh Mạng         

d. Vua Cảnh Thịnh

07. Vua Tự Đức đã ký bao nhiêu sắc lệnh bắt đạo trong cuộc đời của mình ?

a. 2 Sắc lệnh          

b. 7 Sắc lệnh

c. 9 Sắc lệnh

d. 13 Sắc lệnh

08. Cuộc tàn sát năm 1798 ghê gớm hơn cả, vì đã khai diễn những màn tra tấn dã man nhất, như thế nào ?

a. Tẩm dầu vào các đầu ngón tay,

b. Đổ dầu vào rốn, trước khi châm lửa,

c. Treo ngược đầu "tội nhân" xuống.

d. Cả a, b và c đúng.

09. Các sử gia Âu Châu khi viết về những cuộc bách hại tôn giáo tại Việt Nam thường tặng cho vua nào danh xưng : "Néron của Việt Nam" ? (Hoàng đế Néron hồi xưa khét tiếng tàn bạo, hung dữ trong những cuộc lùng bắt đạo Công Giáo tại thủ đô Roma và trong đế quốc La Mã.)

a. Vua Thiệu Trị            

b. Vua Tự Ðức

c. Vua Minh Mạng         

d. Vua Cảnh Thịnh

10. Trong tổng số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, một nửa (58 vị) đã bị hành quyết trong thời vua nào cầm  quyền ?

a. Vua Thiệu Trị            

b. Vua Tự Ðức

c. Vua Minh Mạng         

d. Vua Cảnh Thịnh

12. Vị vua nào có chỉ dụ truyền khắc 2 chữ “Tả đạo” vào má các tín hữu trung kiên rồi đẩy họ vào những nơi rừng thiêng nước độc ?

a. Vua Tự Đức                       

b. Vua Cảnh Thịnh

c. Vua Minh Mạng                 

d. Vua Thiệu Trị

13. Những khổ hình Phân sáp do vua nào ban hành ? (1860)      a. Vua Tự Đức        

b. Vua Cảnh Thịnh

c. Vua Minh Mạng                         

d. Vua Thiệu Trị

Phân sáp (1860) : gồm 5 khoản:

- Khoản 1: Hết mọi người theo đạo Thiên Chúa, bất cứ nam nữ, giầu nghèo, già trẻ đều bị phân tán vào các làng bên lương.

- Khoản 2: Tất cả các làng bên lương có trách nhiệm canh gác những tín hữu Công Giáo: cứ năm người lương canh gác một người Công Giáo.

- Khoản 3: Tất cả các làng Công Giáo sẽ bị phá bình địa và tiêu hủy. Ruộng đất, vườn cây, nhà cửa sẽ bị chia cho các làng bên lương lân cận, và các làng bên lương này có nhiệm vụ phải nộp thuế hằng năm cho Chính Phủ.

- Khoản 4: Phân tán nam giới đi một tỉnh, nữ giới đi một tỉnh khác, để không còn cơ hội gặp nhau, con cái thì chia cho những gia đình bên lương nào muốn nhận nuôi.

- Khoản 5: Trước khi phân tán, tất cả giáo dân nam nữ và trẻ con đều bị khắc trên má trái hai chữ Tả Ðạo và trên má bên phải tên tổng, huyện, nơi bị giam giữ, như thế không còn cách nào trốn thoát.

14. “Bình Tây sát Tả” là chủ trương của Phong trào nào ?

a. Phong trào Đông Du                  

b. Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục

c. Phong trào Văn Thân         

d. Phong trào Cứu Quốc

Thống kê 117 vị thánh tử đạo vn

Theo quốc tịch, 117 Thánh Tử đạo Việt Nam được chia ra như sau:

·         11 vị gốc Tây Ban Nha6 giám mục và 5 linh mục dòng Đa Minh,

·         10 vị gốc Pháp: 2 giám mục và 8 linh mục thuộc Hội Thừa sai Paris,

·         96 vị người Việt: 37 linh mục và 59 giáo dân - trong đó có 14 thầy giảng, 1 chủng sinh và một phụ nữ là bà Anê Lê Thị Thành.

Theo Việt sử, các vị này đã bị giết trong những đời vua chúa sau đây:

·         2 vị dưới thời chúa Trịnh Doanh (1740-1767),

·         2 vị dưới thời chúa Trịnh Sâm (1767-1782),

·         2 vị do sắc lệnh của vua Cảnh Thịnh (1782-1802),

·         58 vị dưới thời vua Minh Mạng (1820-1841),

·         3 vị dưới thời vua Thiệu Trị (1841-1847),

·         50 vị dưới thời vua Tự Đức (1847-1883).

·         Ngày 27 tháng 5 năm 1900 (thời Giáo hoàng Lêô XIII): 64 vị

·         Ngày 20 tháng 5 năm 1906 (thời Giáo hoàng Piô X): 8 vị

·         Ngày 2 tháng 5 năm 1909 (thời Giáo hoàng Piô X): 20 vị

·         Ngày 29 tháng 4 năm 1951 (thời Giáo hoàng Piô XII): 25 vị

Và được tuyên Thánh vào ngày 19 tháng 6 năm 1988.

15. Phong Thánh là gì ?

a. Tuyên bố một người nào đó đã qua đời hiện đang ở trên Thiên Đàng

b. Cho phép tôn kính

c. Cho phép khẩn cầu (qua lời chuyển cầu của các ngài)

d. Cả a, b và c đúng.

16. Trước khi phong thánh, Hội Thánh cần phải làm những gì ?

a. Phải cẩn thận điều tra

b. Xem xét thật kỹ lưỡng

c. Cần phải có những hỗ trợ siêu nhiên bằng những phép lạ để có đủ chứng cớ để Phong Thánh.

d. Cả a, b và c đúng.

17. Việc tuyên phong hiển thánh sẽ kèm những điều gì ?

a. Tên của vị đó được ghi vào Sổ Bộ Các Thánh;

b. Các ngài được kêu cầu trong các lời cầu công cộng;

c. Các nhà thờ được thánh hiến để kính nhớ các ngài;

d. Thánh Lễ được cử hành để tôn kính các ngài;

e. Lễ kính các ngài được cử hành theo phụng vụ;

g. Hình ảnh của các ngài trên đầu có hào quang (vòng tròn)

h. Thánh tích (di tích thánh) của các ngài được chứa trong bình và tôn kính công cộng.

i. Tất cả điều đúng.

18. Ai có quyền phong thánh ?

a. Thượng Phụ Giáo chủ

b. Đức Giáo hoàng

c. Hồng Y

d. Cả a, b và c đúng.

19. Trước khi phong hiển thánh một ai, cần phải có những bước nào ?

a. Công nhận Danh hiệu “Đầy Tớ Chúa” (Servus Dei):

b. Bậc đáng kính (Venerable)

c. Bậc Chân phước (Beatus):

d. Bậc Hiển Thánh (Sanctus)

e. Cả a, b và c đúng.

20. Đức Giáo Hoàng nào đã tuyên thánh các vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?

a. ĐGH Alexandro VII                          

b. ĐGH Gioan XXIII

c. ĐGH Piô XII                                      

d. ĐGH Gioan Phalô II

21. Các chứng nhân đức tin của Giáo Hội  Việt nam được tuyên thánh vào ngày tháng nào ?

a. Ngày 01.01.1988                

b. Ngày 19.06.1988

c. Ngày 29.06.1988                

d. Ngày 01.11.1988

22. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho bao nhiêu vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?

a. 112 vị                    

b. 117 vị 

c. 118 vị            

d. 122 vị 

23. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho ai và các bạn của Giáo Hội Việt nam lên bậc hiển thánh ?

a. Anrê Tường và các bạn

b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn

c. Phaolô Tống Viết Bường và các bạn

d. Phaolô Lê Bảo Tịnh và các bạn

24. Lễ mừng kính 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam vào ngày nào ?

a. Ngày 01 tháng 11       

b. Ngày 24 tháng 11      

c. Ngày 26 tháng 12       

d. Ngày 06 tháng 4  

25. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ là những ai ?

a. Giám mục

b. Linh mục

c. Giáo dân

d. Cả a, b và c đúng.

26. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, là đại diện, là tinh hoa của Giáo Hội vn, họ bị kết án chỉ vì họ là gì ?

a. Những đạo trưởng      

b. Vì ngoan cố không chịu bỏ đạo,

c. Không bước qua Thập giá

d. Cả a, b và c đúng.

27. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ gồm những quốc tịch nào ?

a. Tây Ban Nha

b. Pháp

c. Việt Nam

d. Cả a, b và c đúng.

28. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giám mục ?

a. 6 vị 

b. 8 vị 

c. 10 vị 

d. 12 vị 

29. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giáo dân ?

a. 40 vị 

b. 50 vị 

c. 59 vị 

d. 65 vị 

30. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo quốc tịch Việt Nam ?

a. 72 vị 

b. 80 vị 

c. 96 vị 

d. 104 vị 

31. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một vị thánh nữ, ngài tên là gì ?

a. Công Chúa Mai Hoa

b. Bà Minh Ðức Vương Thái Phi

c. Bà Anê Lê Thị Thành

d. Bà Gioanna

32. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một chủng sinh, ngài tên là gì ?

a. Simon Hòa

b. Tôma Thiện

c. Tôma Toán

d. Tôma Khuông

33. Các thánh tử đạo việt Nam bị giết dưới những đời vua chúa nào ?

a. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767), chúa Trịnh Sâm (1767-1782),

b. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802),

c. Vua Minh Mạng (1820-1841), vua Thiệu Trị (1841-1847), vua Tự Đức (1847-1883).

d. Cả a, b và c đúng.

34. Triều đại vua nào giết các thánh tử đạo nhất ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883).

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

35. Dưới triều đại vua Minh Mạng, ông đã giết bao nhiêu vị thánh tử đạo ?

a. 40 vị 

b. 50 vị 

c. 58 vị 

d. 62 vị 

36. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam được những Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Cả a, b và c đúng.

117 THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM + 1

1

37. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc Sinh năm 1795 tại Bắc Ninh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883).

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

38. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

39. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1855

d. Năm 1862

40. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

41. Lễ kính thánh Anrê Trần An Dũng Lạc được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 26 tháng 7

2

42. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông, Sinh năm 1790 tại Gò Thị, Bình Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883).

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

43. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

44. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo tại Mỹ Tho vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1855

d. Năm 1862

45. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được  Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

46. Lễ kính thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 15  tháng 7

d. Ngày 21 tháng 9

3

47. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông, Sinh năm 1808 tại Kim Long, Huế chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

48. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

49. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

50. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

51. Thánh Anrê Trần Văn Trông được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

4

52. Giáo dân Anrê Tường, Sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

53. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

54. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo tại làng Cốc vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

55. Giáo dân Anrê Tường được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

56. Thánh Anrê Tường được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 16 tháng 6

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

5

57. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích, Sinh tại Chi Long, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

58. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

59. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

60. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

61. Thánh Antôn Nguyễn Ðích được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 12 tháng 8

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

6

62. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm), Sinh năm 1768 tại Mỹ Hương, Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

63. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

64. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1840

c. Năm 1851

d. Năm 1862

65. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

66. Thánh Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 10 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

7

67. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông, Sinh năm 1822 tại Mittelbonn, Nancy, Pháp, Thừa sai người Pháp, Hội Thừa Sai Paris, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

68. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

69. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

70. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

71. Thánh Augustinô Schoeffler Ðông được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 01 tháng 5

d. Ngày 28 tháng 11

8

72. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy, Sinh năm 1795 tại Hạ Linh, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

73. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

74. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo tại Thừa Thiên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1851

d. Năm 1862

75. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

76. Thánh Augustinô Phan Viết Huy được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

9

77. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới, Sinh năm 1806 tại Phù Trang, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

78. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

79. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1851

d. Năm 1862

80. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

81. Thánh Augustinô Nguyễn Văn Mới được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 19 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

10

82. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ, Sinh năm 1755 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, Linh mục triều chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

83. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

84. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

85. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ  được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

86. Thánh Augustinô Bênađô Vũ Văn Duệ được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 01  tháng 8

d. Ngày 28 tháng 9

11

87. Linh mục Ða-Minh Cẩm, Sinh tại Cẩm Chương, Bắc Ninh, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

88. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

89. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

90. Linh mục Ða-Minh Cẩm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

91. Thánh Ða-Minh Cẩm được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 11 tháng 3

12

92. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt, Sinh năm 1803 tại Phú Nhai, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

93. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

94. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

95. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

96. Thánh Ða-Minh Ðinh Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 18 tháng 7

c. Ngày 06 tháng 4

d. Ngày 11 tháng 3

13

97. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu), Sinh năm 1772 tại Năng A, Nghệ An, dòng Ða Minh. chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

98. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

99. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1859

d. Năm 1862

100. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

101. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 01 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06 tháng 4

d. Ngày 11 tháng 3

14

102. Giáo dân Ða-Minh Huyện, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bìnb, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

103. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

104. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

105. Giáo dân Ða-Minh Huyện được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

106. Thánh Ða-Minh Huyện được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 6

d. Ngày 11 tháng 3

15

107. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng), Sinh tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Giáo dân Dòng Ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

108. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

109. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo tạiNam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

110. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

111. Thánh Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 6

d. Ngày 13 tháng 1

16

112. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo, Sinh tại Phú Yên, Ngọc Cực, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

113. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

114. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo tại Làng Cốcvào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

115. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

116. Thánh Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 6

d. Ngày 16 tháng 6

17

117. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu, Sinh tại Phú Nhai, Bùi Chu, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

118. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

119. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

120. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

121. Thánh Ða-Minh Hà Trọng Mầu được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

18

122. Giáo dân Ða-Minh Nguyên, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

123. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

124. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

125. Giáo dân Ða-Minh Nguyên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

126. Thánh Ða-Minh Nguyên được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 16 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

19

127. Giáo dân Ða-Minh Nhi, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

128. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

129. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

130. Giáo dân Ða-Minh Nhi được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

131. Thánh Giáo dân Ða-Minh Nhi được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 16 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

20

132. Giáo dân  Ða-Minh Ninh, Sinh năm 1835 tại Trung Linh, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

133. Giáo dân  Ða-Minh Ninh chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

134. Giáo dân  Ða-Minh Ninh chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

135. Giáo dân Ða-Minh Ninh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

136. Thánh Ða-Minh Ninh được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 02 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

21

137. Giáo dân Ða-Minh Toái, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

138. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

139. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

140. Giáo dân Ða-Minh Toái được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

141. Thánh Ða-Minh Toái được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 6

d. Ngày 11 tháng 3

22

142. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài), Sinh năm 1792 tại Ngoại Bồi, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

143. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

144. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo tại Bảy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

145. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

146. Thánh Ða-Minh Trạch (Ðoài) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 18 tháng 9

23

147. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước, Sinh năm 1775 tại Trung Lao, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

148. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Bị tra tấn đến chết

149. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

150. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

151. Thánh Ða-Minh Vũ Ðình Tước được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 02 tháng 4

24

152. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy, Sinh năm 1801 tai Tiên Môn, Thái Bình, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

153. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

154. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

155. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

156. Thánh Ða-Minh Bùi Văn Úy được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 19 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

25

157. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn), Sinh năm 1786 tại Hưng Lập, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

158. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

159. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

160. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

161. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

26

162. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân, Sinh năm 1765 tại Baena, Cordova, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, phụ tá địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

163. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

164. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1858

d. Năm 1862

165. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

166. Thánh  Ða-Minh Henarès Xuân được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 25 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

27

167. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm, Sinh năm 1800 tại S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

168. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

169. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

170. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

171. Thánh Giêrônimô Hermosilla Liêm được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

28

172. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An, Sinh năm 1818 tại Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

173. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

174. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1857

d. Năm 1862

175. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

176. Thánh Giuse Maria Diaz Sanjurjo An được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 20 tháng 7

d. Ngày 11 tháng 3

29

177. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy, Sinh năm 1761 tại Villa Felice, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

178. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Bị chết rủ tù

179. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1858

d. Năm 1862

180. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

181. Thánh Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

30

182. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên, Sinh năm 18211 tại Cortes Asturias, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

183. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Bị xử lăng trì

184. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

185. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

186. Thánh Melchor Garcia Sampedro Xuyên được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 28 tháng 7

31

187. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao, Sinh năm 1808 tại Beynat, Tulle, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

188. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

189. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1858

d. Năm 1862

190. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

191. Thánh Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 24 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

32

192. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể, Sinh năm 1802 tại Belieu, Besancon, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Ðông Ðàng Trong, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

193. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể  chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

194. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể chịu tử đạo tại Bình Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

195. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể  được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

196. Thánh Etienne Théodore Cuénot Thể được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 14  tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

33

197. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh, Sinh năm 1827 tại Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

198. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

199. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

200. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

201. Thánh Berrio Ochoa Vinh được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 01 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

34

202. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng, Sinh năm 1796 tại Ðầu Nước, Cù Lao Giêng, Trùm Họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

203. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

204. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo tại Châu Đốc vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

205. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

206. Thánh Emmanuel Lê Văn Phụng được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 31 tháng 7

35

207. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu, Sinh năm 1756 tại Thợ Ðức, Phú Xuân, Huế, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

208. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

209. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu chịu tử đạo tại Bãi Dâu vào năm nào ?

a. Năm 1798

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

210. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

211. Thánh Emmanuel Nguyễn Văn Triệu được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

36

212. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm, Sinh năm 1781 tại Ðông Biên, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

213. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

214. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

215. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

216. Thánh Giacôbê Ðỗ Mai Năm được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

37

217. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn, Sinh năm 1805 tại Kẻ Bàng, Nam Ðịnh, Lý Trưởng, Bị xử trảm, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

218. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

219. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

220. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

221. Thánh Gioan Baotixita Cỏn được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 08 tháng 11

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

38

222. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành, Sinh năm 1796 tại Nộn Khê, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

223. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thànhchịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

224. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thànhchịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

225. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

226. Thánh Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 28 tháng 4

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

39

227. Linh mục Gioan Ðạt, Sinh năm 1765 tại Ðồng Chuối, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

228. Linh mục Gioan Ðạt chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

229. Linh mục Gioan Ðạt chịu tử đạo tại Chợ Rạ vào năm nào ?

a. Năm 1798

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

230. Linh mục Gioan Ðạt được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

231. Thánh Gioan Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 28 tháng 10

 40

232. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan, Sinh năm 1798 tại Kim Long, Thừa Thiên, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

233. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

234. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

235. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

236. Thánh Gioan Ðoàn Trịnh Hoan được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 26 tháng 5

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3 

 41

237. Linh Mục Gioan Louis Bonnard Hương, Sinh năm 1824 tại Saint Christo en Jarez, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

238. Linh mục Gioan Louis Bonnard Hương chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

239. Linh mục Gioan Hương Louis Bonnard Hương chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1852

d. Năm 1862

240. Linh mục Gioan Louis Bonnard Hương được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

241. Thánh Gioan Louis Bonnard Hương được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 01 tháng 5

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3 

 42

242. Linh Mục Gioan Charles Cornay Tân, Sinh năm 1809 tại Loudun, Poitiers, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

243. Linh mục Gioan Charles Cornay Tân chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Bị xử lăng trì

244. Linh mục Gioan Charles Cornay Tân chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?

a. Năm 1837

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

245. Linh mục Gioan Charles Cornay Tân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII 

246. Thánh Gioan Charles Cornay Tân được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

43

247. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven, Sinh năm 1829 tại St. Loup-sur-Thouet, Poitiersm, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

248. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

249. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

250. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

251. Thánh Gioan Théophane Vénard Ven được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 02 tháng 2

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

44

252. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh, Sinh năm 1763 tại Làng Ván, Bắc Giang, dòng ba Ða Minh, Trùm Họ, Y Sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

253. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

254. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862 

 255. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

256. Thánh Giuse Hoàng Lương Cảnh được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

45

257. Linh mục Giuse Marchand Du, Sinh năm 1803 tại Passavaut, Besancon, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

258. Linh mục Giuse Marchand Du chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị hình bá đao

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

259. Linh mục Giuse Marchand Du chịu tử đạo tại Thợ Đúc vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

260. Linh mục Giuse Marchand Du được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

261. Thánh Giuse Marchand Du được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 30 tháng 11

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

46

262. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển, Sinh năm 1775 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

263. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

264. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

265. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

 266. Thánh Giuse Ðỗ Quang Hiển được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 09 tháng 5

47

267. Linh mục Giuse Fernandez Hiền, Sinh năm 1775 tại Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

268. Linh mục Giuse Fernandez Hiền chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

269. Linh mục Giuse Fernandez Hiền chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

270. Linh mục Giuse Fernandez Hiền được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII 

271. Thánh Giuse Fernandez Hiền được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 24 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 09 tháng 5

48

272. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang, Sinh năm 1832 tại Trà Vi, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

273. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

274. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1861

 275. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

276. Thánh Giuse Nguyễn Duy Khang được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 06 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 09 tháng 5

49

277. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu, Sinh năm 1790 tại Cái Nhum, Vĩnh Long, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

278. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Chết rũ tù

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì 

 279. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo tạiVĩnh Long vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1854

d. Năm 1862

280. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

281. Thánh Giuse Nguyễn Văn Lựu được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 02 tháng 5

50

282. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi, Sinh năm 1771 tại Kẻ Với, Hà Nội, Linh mục, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

 283. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

284. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

285. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

286. Thánh Giuse Nguyễn Ðình Nghi được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 08 tháng 11

51

287. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai), Sinh năm 1796 tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Cai Tổng, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

288. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) chịu tử đạo thế nào ? 

 a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

289. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1859

d. Năm 1862

290. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

291. Thánh Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 13 tháng 1

52

292. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị, Sinh năm 1825 tại Kẻ Văn, Quảng Trị, Cai Ðội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

293. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

294. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1860

d. Năm 1862

 295. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

296. Thánh Giuse Lê Ðăng Thị được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 24 tháng 10

d. Ngày 13 tháng 1

53

297. Linh mục Giuse Tuân, Sinh năm 1821 tại Trần Xá, Hưng Yên, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

298. Linh mục Giuse Tuân chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

299. Linh mục Giuse Tuân chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1861

300. Linh mục Giuse Tuân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII 

301. Thánh Giuse Tuân được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 30 tháng 4

54

302. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn, Sinh năm 1825 tại Nam Ðiền, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

303. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

 304. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

305. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

306. Thánh Giuse Trần Văn Tuấn được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 07 tháng 1

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 30 tháng 4

Còn tiếp ...

GB. NGUYỄN THÁI HÙNG

 VUI HỌC GIÁO LÝ

CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM

Trắc Nghiệm

Gb. Nguyễn Thái Hùng

Giáo Hội Việt Nam

hiện diện trên mảnh đất Lạc Hồng

non năm trăm năm (1553).

Từ khai sinh đến trưởng thành,

Giáo Hội có một bề dày lịch sử phong phú.

 Có lúc ánh sáng chen lẫn bóng tối,

có lúc vinh quang lẫn tủi nhục.

Người Công giáo Việt Nam

 phải biết lịch sử Giáo Hội Việt Nam

để yêu, để  tránh sai lầm

và để vững bước trên đường Chân Lý.

I. TỔNG QUÁT

01. Ai đã ra sắc chỉ cấm người công giáo Việt nam không được mang trên mình hoặc treo trong nhà thánh giá và các ảnh tượng ? (12.1625)

a. Vua Gia Long                    

b. Vua Thiệu Trị

c. Chúa Trịnh Tráng              

d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân

02. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Ngoài tên là gì ?

a. Bà Anê Lê Thị Thành        

b. Thầy Anrê Phú Yên

c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh           

d. Anh Phanxicô

03. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Trong tên là gì ? (27.7.1644)

a. Bà Anê Lê Thị Thành        

b. Thầy Anrê Phú Yên

c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh           

d. Anh Phanxicô

04.   Vị thừa sai ngoại quốc bị hành quyết đầu tiên ở Việt nam tên là gì ? (23-6-1723)

a. Gs JB Messari (23-6-1723)        

b. Gs Alexandre de Rhodes

c. Gs Gaspar d’ Amaral                         

d. Gs Gaspar Luis

05. Thời vua nào giáo dân chạy vào La Vang là nơi rừng thiêng nước độc để trốn tránh cảnh bắt bớ, bách hại ; và từ đây, Linh Địa La Vang đi vào lịch sử Giáo Hội Việt nam ? (1798-1800)

a. Vua Tự Đức                               

b. Vua Cảnh Thịnh

c. Vua Minh Mạng                 

d. Vua Thiệu Trị

06. Trong thời kỳ cấm đạo, vua nào có nhiều sắc lệnh cấm đạo nhất ?

a. Vua Thiệu Trị            

b. Vua Tự Ðức

c. Vua Minh Mạng         

d. Vua Cảnh Thịnh

07. Vua Tự Đức đã ký bao nhiêu sắc lệnh bắt đạo trong cuộc đời của mình ?

a. 2 Sắc lệnh          

b. 7 Sắc lệnh

c. 9 Sắc lệnh

d. 13 Sắc lệnh

08. Cuộc tàn sát năm 1798 ghê gớm hơn cả, vì đã khai diễn những màn tra tấn dã man nhất, như thế nào ?

a. Tẩm dầu vào các đầu ngón tay,

b. Đổ dầu vào rốn, trước khi châm lửa,

c. Treo ngược đầu "tội nhân" xuống.

d. Cả a, b và c đúng.

09. Các sử gia Âu Châu khi viết về những cuộc bách hại tôn giáo tại Việt Nam thường tặng cho vua nào danh xưng : "Néron của Việt Nam" ? (Hoàng đế Néron hồi xưa khét tiếng tàn bạo, hung dữ trong những cuộc lùng bắt đạo Công Giáo tại thủ đô Roma và trong đế quốc La Mã.)

a. Vua Thiệu Trị            

b. Vua Tự Ðức

c. Vua Minh Mạng         

d. Vua Cảnh Thịnh

10. Trong tổng số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, một nửa (58 vị) đã bị hành quyết trong thời vua nào cầm  quyền ?

a. Vua Thiệu Trị            

b. Vua Tự Ðức

c. Vua Minh Mạng         

d. Vua Cảnh Thịnh

12. Vị vua nào có chỉ dụ truyền khắc 2 chữ “Tả đạo” vào má các tín hữu trung kiên rồi đẩy họ vào những nơi rừng thiêng nước độc ?

a. Vua Tự Đức                       

b. Vua Cảnh Thịnh

c. Vua Minh Mạng                 

d. Vua Thiệu Trị

13. Những khổ hình Phân sáp do vua nào ban hành ? (1860)      a. Vua Tự Đức        

b. Vua Cảnh Thịnh

c. Vua Minh Mạng                         

d. Vua Thiệu Trị

Phân sáp (1860) : gồm 5 khoản:

- Khoản 1: Hết mọi người theo đạo Thiên Chúa, bất cứ nam nữ, giầu nghèo, già trẻ đều bị phân tán vào các làng bên lương.

- Khoản 2: Tất cả các làng bên lương có trách nhiệm canh gác những tín hữu Công Giáo: cứ năm người lương canh gác một người Công Giáo.

- Khoản 3: Tất cả các làng Công Giáo sẽ bị phá bình địa và tiêu hủy. Ruộng đất, vườn cây, nhà cửa sẽ bị chia cho các làng bên lương lân cận, và các làng bên lương này có nhiệm vụ phải nộp thuế hằng năm cho Chính Phủ.

- Khoản 4: Phân tán nam giới đi một tỉnh, nữ giới đi một tỉnh khác, để không còn cơ hội gặp nhau, con cái thì chia cho những gia đình bên lương nào muốn nhận nuôi.

- Khoản 5: Trước khi phân tán, tất cả giáo dân nam nữ và trẻ con đều bị khắc trên má trái hai chữ Tả Ðạo và trên má bên phải tên tổng, huyện, nơi bị giam giữ, như thế không còn cách nào trốn thoát.

14. “Bình Tây sát Tả” là chủ trương của Phong trào nào ?

a. Phong trào Đông Du                  

b. Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục

c. Phong trào Văn Thân         

d. Phong trào Cứu Quốc

Thống kê 117 vị thánh tử đạo vn

Theo quốc tịch, 117 Thánh Tử đạo Việt Nam được chia ra như sau:

·         11 vị gốc Tây Ban Nha6 giám mục và 5 linh mục dòng Đa Minh,

·         10 vị gốc Pháp: 2 giám mục và 8 linh mục thuộc Hội Thừa sai Paris,

·         96 vị người Việt: 37 linh mục và 59 giáo dân - trong đó có 14 thầy giảng, 1 chủng sinh và một phụ nữ là bà Anê Lê Thị Thành.

Theo Việt sử, các vị này đã bị giết trong những đời vua chúa sau đây:

·         2 vị dưới thời chúa Trịnh Doanh (1740-1767),

·         2 vị dưới thời chúa Trịnh Sâm (1767-1782),

·         2 vị do sắc lệnh của vua Cảnh Thịnh (1782-1802),

·         58 vị dưới thời vua Minh Mạng (1820-1841),

·         3 vị dưới thời vua Thiệu Trị (1841-1847),

·         50 vị dưới thời vua Tự Đức (1847-1883).

·         Ngày 27 tháng 5 năm 1900 (thời Giáo hoàng Lêô XIII): 64 vị

·         Ngày 20 tháng 5 năm 1906 (thời Giáo hoàng Piô X): 8 vị

·         Ngày 2 tháng 5 năm 1909 (thời Giáo hoàng Piô X): 20 vị

·         Ngày 29 tháng 4 năm 1951 (thời Giáo hoàng Piô XII): 25 vị

Và được tuyên Thánh vào ngày 19 tháng 6 năm 1988.

15. Phong Thánh là gì ?

a. Tuyên bố một người nào đó đã qua đời hiện đang ở trên Thiên Đàng

b. Cho phép tôn kính

c. Cho phép khẩn cầu (qua lời chuyển cầu của các ngài)

d. Cả a, b và c đúng.

16. Trước khi phong thánh, Hội Thánh cần phải làm những gì ?

a. Phải cẩn thận điều tra

b. Xem xét thật kỹ lưỡng

c. Cần phải có những hỗ trợ siêu nhiên bằng những phép lạ để có đủ chứng cớ để Phong Thánh.

d. Cả a, b và c đúng.

17. Việc tuyên phong hiển thánh sẽ kèm những điều gì ?

a. Tên của vị đó được ghi vào Sổ Bộ Các Thánh;

b. Các ngài được kêu cầu trong các lời cầu công cộng;

c. Các nhà thờ được thánh hiến để kính nhớ các ngài;

d. Thánh Lễ được cử hành để tôn kính các ngài;

e. Lễ kính các ngài được cử hành theo phụng vụ;

g. Hình ảnh của các ngài trên đầu có hào quang (vòng tròn)

h. Thánh tích (di tích thánh) của các ngài được chứa trong bình và tôn kính công cộng.

i. Tất cả điều đúng.

18. Ai có quyền phong thánh ?

a. Thượng Phụ Giáo chủ

b. Đức Giáo hoàng

c. Hồng Y

d. Cả a, b và c đúng.

19. Trước khi phong hiển thánh một ai, cần phải có những bước nào ?

a. Công nhận Danh hiệu “Đầy Tớ Chúa” (Servus Dei):

b. Bậc đáng kính (Venerable)

c. Bậc Chân phước (Beatus):

d. Bậc Hiển Thánh (Sanctus)

e. Cả a, b và c đúng.

20. Đức Giáo Hoàng nào đã tuyên thánh các vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?

a. ĐGH Alexandro VII                          

b. ĐGH Gioan XXIII

c. ĐGH Piô XII                                      

d. ĐGH Gioan Phalô II

21. Các chứng nhân đức tin của Giáo Hội  Việt nam được tuyên thánh vào ngày tháng nào ?

a. Ngày 01.01.1988                

b. Ngày 19.06.1988

c. Ngày 29.06.1988                

d. Ngày 01.11.1988

22. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho bao nhiêu vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?

a. 112 vị                    

b. 117 vị 

c. 118 vị            

d. 122 vị 

23. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho ai và các bạn của Giáo Hội Việt nam lên bậc hiển thánh ?

a. Anrê Tường và các bạn

b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn

c. Phaolô Tống Viết Bường và các bạn

d. Phaolô Lê Bảo Tịnh và các bạn

24. Lễ mừng kính 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam vào ngày nào ?

a. Ngày 01 tháng 11       

b. Ngày 24 tháng 11      

c. Ngày 26 tháng 12       

d. Ngày 06 tháng 4  

25. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ là những ai ?

a. Giám mục

b. Linh mục

c. Giáo dân

d. Cả a, b và c đúng.

26. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, là đại diện, là tinh hoa của Giáo Hội vn, họ bị kết án chỉ vì họ là gì ?

a. Những đạo trưởng      

b. Vì ngoan cố không chịu bỏ đạo,

c. Không bước qua Thập giá

d. Cả a, b và c đúng.

27. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ gồm những quốc tịch nào ?

a. Tây Ban Nha

b. Pháp

c. Việt Nam

d. Cả a, b và c đúng.

28. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giám mục ?

a. 6 vị 

b. 8 vị 

c. 10 vị 

d. 12 vị 

29. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giáo dân ?

a. 40 vị 

b. 50 vị 

c. 59 vị 

d. 65 vị 

30. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo quốc tịch Việt Nam ?

a. 72 vị 

b. 80 vị 

c. 96 vị 

d. 104 vị 

31. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một vị thánh nữ, ngài tên là gì ?

a. Công Chúa Mai Hoa

b. Bà Minh Ðức Vương Thái Phi

c. Bà Anê Lê Thị Thành

d. Bà Gioanna

32. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một chủng sinh, ngài tên là gì ?

a. Simon Hòa

b. Tôma Thiện

c. Tôma Toán

d. Tôma Khuông

33. Các thánh tử đạo việt Nam bị giết dưới những đời vua chúa nào ?

a. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767), chúa Trịnh Sâm (1767-1782),

b. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802),

c. Vua Minh Mạng (1820-1841), vua Thiệu Trị (1841-1847), vua Tự Đức (1847-1883).

d. Cả a, b và c đúng.

34. Triều đại vua nào giết các thánh tử đạo nhất ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883).

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

35. Dưới triều đại vua Minh Mạng, ông đã giết bao nhiêu vị thánh tử đạo ?

a. 40 vị 

b. 50 vị 

c. 58 vị 

d. 62 vị 

36. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam được những Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Cả a, b và c đúng.

117 THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM + 1

1

37. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc Sinh năm 1795 tại Bắc Ninh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883).

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

38. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

39. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1855

d. Năm 1862

40. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

41. Lễ kính thánh Anrê Trần An Dũng Lạc được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 26 tháng 7

2

42. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông, Sinh năm 1790 tại Gò Thị, Bình Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883).

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

43. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

44. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo tại Mỹ Tho vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1855

d. Năm 1862

45. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được  Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

46. Lễ kính thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 15  tháng 7

d. Ngày 21 tháng 9

3

47. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông, Sinh năm 1808 tại Kim Long, Huế chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

48. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

49. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

50. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

51. Thánh Anrê Trần Văn Trông được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

4

52. Giáo dân Anrê Tường, Sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

53. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

54. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo tại làng Cốc vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

55. Giáo dân Anrê Tường được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

56. Thánh Anrê Tường được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 16 tháng 6

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

5

57. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích, Sinh tại Chi Long, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

58. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

59. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

60. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

61. Thánh Antôn Nguyễn Ðích được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 12 tháng 8

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

6

62. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm), Sinh năm 1768 tại Mỹ Hương, Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

63. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

64. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1840

c. Năm 1851

d. Năm 1862

65. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

66. Thánh Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 10 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

7

67. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông, Sinh năm 1822 tại Mittelbonn, Nancy, Pháp, Thừa sai người Pháp, Hội Thừa Sai Paris, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

68. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Thiêu sống

69. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

70. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

71. Thánh Augustinô Schoeffler Ðông được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 01 tháng 5

d. Ngày 28 tháng 11

8

72. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy, Sinh năm 1795 tại Hạ Linh, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

73. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

74. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo tại Thừa Thiên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1851

d. Năm 1862

75. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

76. Thánh Augustinô Phan Viết Huy được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

9

77. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới, Sinh năm 1806 tại Phù Trang, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

78. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

79. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1851

d. Năm 1862

80. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

81. Thánh Augustinô Nguyễn Văn Mới được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 19 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 28 tháng 11

10

82. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ, Sinh năm 1755 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, Linh mục triều chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

83. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

84. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1851

d. Năm 1862

85. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ  được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

86. Thánh Augustinô Bênađô Vũ Văn Duệ được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 01  tháng 8

d. Ngày 28 tháng 9

11

87. Linh mục Ða-Minh Cẩm, Sinh tại Cẩm Chương, Bắc Ninh, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

88. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

89. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

90. Linh mục Ða-Minh Cẩm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

91. Thánh Ða-Minh Cẩm được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06  tháng 4

d. Ngày 11 tháng 3

12

92. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt, Sinh năm 1803 tại Phú Nhai, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

93. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

94. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

95. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

96. Thánh Ða-Minh Ðinh Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 18 tháng 7

c. Ngày 06 tháng 4

d. Ngày 11 tháng 3

13

97. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu), Sinh năm 1772 tại Năng A, Nghệ An, dòng Ða Minh. chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

98. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

99. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1859

d. Năm 1862

100. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

101. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 01 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 06 tháng 4

d. Ngày 11 tháng 3

14

102. Giáo dân Ða-Minh Huyện, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bìnb, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

103. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

104. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

105. Giáo dân Ða-Minh Huyện được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

106. Thánh Ða-Minh Huyện được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 6

d. Ngày 11 tháng 3

15

107. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng), Sinh tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Giáo dân Dòng Ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

108. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

109. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo tạiNam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

110. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

111. Thánh Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 6

d. Ngày 13 tháng 1

16

112. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo, Sinh tại Phú Yên, Ngọc Cực, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

113. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

114. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo tại Làng Cốcvào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

115. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

116. Thánh Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 6

d. Ngày 16 tháng 6

17

117. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu, Sinh tại Phú Nhai, Bùi Chu, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

118. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

119. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

120. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

121. Thánh Ða-Minh Hà Trọng Mầu được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

18

122. Giáo dân Ða-Minh Nguyên, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

123. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

124. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

125. Giáo dân Ða-Minh Nguyên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

126. Thánh Ða-Minh Nguyên được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 16 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

19

127. Giáo dân Ða-Minh Nhi, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

128. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

129. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

130. Giáo dân Ða-Minh Nhi được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

131. Thánh Giáo dân Ða-Minh Nhi được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 16 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

20

132. Giáo dân  Ða-Minh Ninh, Sinh năm 1835 tại Trung Linh, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

133. Giáo dân  Ða-Minh Ninh chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

134. Giáo dân  Ða-Minh Ninh chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

135. Giáo dân Ða-Minh Ninh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

136. Thánh Ða-Minh Ninh được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 02 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

21

137. Giáo dân Ða-Minh Toái, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

138. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

139. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

140. Giáo dân Ða-Minh Toái được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

141. Thánh Ða-Minh Toái được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 6

d. Ngày 11 tháng 3

22

142. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài), Sinh năm 1792 tại Ngoại Bồi, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

143. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

144. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo tại Bảy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

145. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

146. Thánh Ða-Minh Trạch (Ðoài) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 18 tháng 9

23

147. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước, Sinh năm 1775 tại Trung Lao, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

148. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Bị tra tấn đến chết

149. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

150. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

151. Thánh Ða-Minh Vũ Ðình Tước được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 02 tháng 4

24

152. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy, Sinh năm 1801 tai Tiên Môn, Thái Bình, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

153. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

154. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

155. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

156. Thánh Ða-Minh Bùi Văn Úy được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 19 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

25

157. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn), Sinh năm 1786 tại Hưng Lập, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

158. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

159. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

160. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

161. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

26

162. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân, Sinh năm 1765 tại Baena, Cordova, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, phụ tá địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

163. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

164. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1858

d. Năm 1862

165. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

166. Thánh  Ða-Minh Henarès Xuân được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 25 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

27

167. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm, Sinh năm 1800 tại S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

168. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

169. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

170. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

171. Thánh Giêrônimô Hermosilla Liêm được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 1 tháng 11

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

28

172. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An, Sinh năm 1818 tại Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

173. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

174. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1857

d. Năm 1862

175. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

176. Thánh Giuse Maria Diaz Sanjurjo An được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 20 tháng 7

d. Ngày 11 tháng 3

29

177. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy, Sinh năm 1761 tại Villa Felice, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

178. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Bị chết rủ tù

179. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1858

d. Năm 1862

180. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

181. Thánh Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

30

182. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên, Sinh năm 18211 tại Cortes Asturias, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

183. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Bị xử lăng trì

184. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

185. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

186. Thánh Melchor Garcia Sampedro Xuyên được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 28 tháng 7

31

187. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao, Sinh năm 1808 tại Beynat, Tulle, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

188. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

189. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1838

c. Năm 1858

d. Năm 1862

190. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

191. Thánh Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 24 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

32

192. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể, Sinh năm 1802 tại Belieu, Besancon, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Ðông Ðàng Trong, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

193. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể  chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Chết rũ tù

d. Xử lăng trì

194. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể chịu tử đạo tại Bình Định vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

195. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể  được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

196. Thánh Etienne Théodore Cuénot Thể được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 14  tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

33

197. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh, Sinh năm 1827 tại Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

198. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

199. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

200. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

201. Thánh Berrio Ochoa Vinh được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 01 tháng 11

d. Ngày 11 tháng 3

34

202. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng, Sinh năm 1796 tại Ðầu Nước, Cù Lao Giêng, Trùm Họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

203. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

204. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo tại Châu Đốc vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1859

d. Năm 1862

205. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

206. Thánh Emmanuel Lê Văn Phụng được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 26 tháng 11

d. Ngày 31 tháng 7

35

207. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu, Sinh năm 1756 tại Thợ Ðức, Phú Xuân, Huế, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

208. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

209. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu chịu tử đạo tại Bãi Dâu vào năm nào ?

a. Năm 1798

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

210. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

211. Thánh Emmanuel Nguyễn Văn Triệu được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 6

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

36

212. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm, Sinh năm 1781 tại Ðông Biên, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

213. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

214. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

215. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

216. Thánh Giacôbê Ðỗ Mai Năm được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

37

217. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn, Sinh năm 1805 tại Kẻ Bàng, Nam Ðịnh, Lý Trưởng, Bị xử trảm, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

218. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

219. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

220. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

221. Thánh Gioan Baotixita Cỏn được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 08 tháng 11

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

38

222. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành, Sinh năm 1796 tại Nộn Khê, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

223. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thànhchịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

224. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thànhchịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

225. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

226. Thánh Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 28 tháng 4

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

39

227. Linh mục Gioan Ðạt, Sinh năm 1765 tại Ðồng Chuối, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

228. Linh mục Gioan Ðạt chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

229. Linh mục Gioan Ðạt chịu tử đạo tại Chợ Rạ vào năm nào ?

a. Năm 1798

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

230. Linh mục Gioan Ðạt được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

231. Thánh Gioan Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 28 tháng 10

 40

232. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan, Sinh năm 1798 tại Kim Long, Thừa Thiên, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

233. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

234. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

235. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

236. Thánh Gioan Ðoàn Trịnh Hoan được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 26 tháng 5

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3 

 41

237. Linh Mục Gioan Louis Bonnard Hương, Sinh năm 1824 tại Saint Christo en Jarez, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

238. Linh mục Gioan Louis Bonnard Hương chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

239. Linh mục Gioan Hương Louis Bonnard Hương chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1852

d. Năm 1862

240. Linh mục Gioan Louis Bonnard Hương được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

241. Thánh Gioan Louis Bonnard Hương được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 01 tháng 5

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3 

 42

242. Linh Mục Gioan Charles Cornay Tân, Sinh năm 1809 tại Loudun, Poitiers, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

243. Linh mục Gioan Charles Cornay Tân chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Bị xử lăng trì

244. Linh mục Gioan Charles Cornay Tân chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?

a. Năm 1837

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

245. Linh mục Gioan Charles Cornay Tân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII 

246. Thánh Gioan Charles Cornay Tân được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 20 tháng 9

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

43

247. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven, Sinh năm 1829 tại St. Loup-sur-Thouet, Poitiersm, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

248. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

249. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1861

250. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

251. Thánh Gioan Théophane Vénard Ven được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 02 tháng 2

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

44

252. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh, Sinh năm 1763 tại Làng Ván, Bắc Giang, dòng ba Ða Minh, Trùm Họ, Y Sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

253. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

254. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862 

 255. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

256. Thánh Giuse Hoàng Lương Cảnh được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 05 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

45

257. Linh mục Giuse Marchand Du, Sinh năm 1803 tại Passavaut, Besancon, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

258. Linh mục Giuse Marchand Du chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị hình bá đao

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

259. Linh mục Giuse Marchand Du chịu tử đạo tại Thợ Đúc vào năm nào ?

a. Năm 1835

b. Năm 1839

c. Năm 1858

d. Năm 1862

260. Linh mục Giuse Marchand Du được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

261. Thánh Giuse Marchand Du được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 30 tháng 11

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 11 tháng 3

46

262. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển, Sinh năm 1775 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

263. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

264. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

265. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

 266. Thánh Giuse Ðỗ Quang Hiển được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 09 tháng 5

47

267. Linh mục Giuse Fernandez Hiền, Sinh năm 1775 tại Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

268. Linh mục Giuse Fernandez Hiền chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

269. Linh mục Giuse Fernandez Hiền chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

270. Linh mục Giuse Fernandez Hiền được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII 

271. Thánh Giuse Fernandez Hiền được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 24 tháng 7

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 09 tháng 5

48

272. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang, Sinh năm 1832 tại Trà Vi, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

273. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

274. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1861

 275. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

276. Thánh Giuse Nguyễn Duy Khang được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 06 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 09 tháng 5

49

277. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu, Sinh năm 1790 tại Cái Nhum, Vĩnh Long, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

278. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Chết rũ tù

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì 

 279. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo tạiVĩnh Long vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1854

d. Năm 1862

280. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

281. Thánh Giuse Nguyễn Văn Lựu được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 02 tháng 5

50

282. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi, Sinh năm 1771 tại Kẻ Với, Hà Nội, Linh mục, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

 283. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

284. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

285. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

286. Thánh Giuse Nguyễn Ðình Nghi được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 08 tháng 11

51

287. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai), Sinh năm 1796 tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Cai Tổng, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

288. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) chịu tử đạo thế nào ? 

 a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

289. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1859

d. Năm 1862

290. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

291. Thánh Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 13 tháng 1

52

292. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị, Sinh năm 1825 tại Kẻ Văn, Quảng Trị, Cai Ðội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

293. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

294. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1860

d. Năm 1862

 295. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

296. Thánh Giuse Lê Ðăng Thị được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 24 tháng 10

d. Ngày 13 tháng 1

53

297. Linh mục Giuse Tuân, Sinh năm 1821 tại Trần Xá, Hưng Yên, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

298. Linh mục Giuse Tuân chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

299. Linh mục Giuse Tuân chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1861

300. Linh mục Giuse Tuân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII 

301. Thánh Giuse Tuân được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 12 tháng 8

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 30 tháng 4

54

302. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn, Sinh năm 1825 tại Nam Ðiền, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?

a. Vua Tự Đức (1847-1883)

b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

303. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn chịu tử đạo thế nào ?

a. Bị xử giảo

b. Bị xử trảm

c. Bị thiêu sống

d. Xử lăng trì

 304. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?

a. Năm 1838

b. Năm 1840

c. Năm 1858

d. Năm 1862

305. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?

a. Đức Giáo hoàng Piô X

b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

c. Đức Giáo hoàng Piô XII

d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

306. Thánh Giuse Trần Văn Tuấn được mừng kính vào ngày nào ?

a. Ngày 07 tháng 1

b. Ngày 21 tháng 12

c. Ngày 17 tháng 9

d. Ngày 30 tháng 4

Còn tiếp ...

GB. NGUYỄN THÁI HÙNG

Xin xem thêm tại đây

https://sites.google.com/site/vuihocthanhkinhf/r-giao-hoi/giao-hoi-viet…

Lời giải đáp

CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM

Trắc Nghiệm

I. TỔNG QUÁT

01. d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân

02. d. Anh Phanxicô

03. b. Thầy Anrê Phú Yên

04. a. Gs JB Messari (23-6-1723)   

05. b. Vua Cảnh Thịnh

06. b. Vua Tự Ðức

07. d. 13 Sắc lệnh

08. d. Cả a, b và c đúng.

09. c. Vua Minh Mạng          

10. c. Vua Minh Mạng          

12. a. Vua Tự Đức                          

13. a. Vua Tự Đức (1860)               

14. c. Phong trào Văn Thân           

15. d. Cả a, b và c đúng.

16. d. Cả a, b và c đúng.

17. i. Tất cả điều đúng.

18. b. Đức Giáo hoàng

19. e. Cả a, b và c đúng.

20. d. ĐGH Gioan Phalô II

21. b. Ngày 19.06.1988

22. b. 117

23. b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn

24. b. Ngày 24 tháng 11       

25. d. Cả a, b và c đúng.

26. d. Cả a, b và c đúng.

27. d. Cả a, b và c đúng.

28. b. 8

29. c. 59

30. c. 96

31. c. Bà Anê Lê Thị Thành

32. b. Tôma Thiện

33. d. Cả a, b và c đúng.

34. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

35. c. 58

36. d. Cả a, b và c đúng.

 II. CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM +1

01.  Lm Anrê Trần An Dũng Lạc

37. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

38. b. Bị xử trảm

39. b. Năm 1839

40. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

41. b. Ngày 21 tháng 12

02. Gd Anrê Nguyễn Kim Thông

42. a. Vua Tự Đức (1847-1883).

43. c. Chết rũ tù

44. c. Năm 1855

45. a. Đức Giáo hoàng Piô X

46. c. Ngày 15  tháng 07

03. Gd Anrê Trần Văn Trông

47. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

48. b. Bị xử trảm

49. a. Năm 1835

50. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

51. d. Ngày 28 tháng 11

04. Gd Anrê Tường

52. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

53. b. Bị xử trảm

54. d. Năm 1862

55. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

56. b. Ngày 16 tháng 06

05. Gd Antôn Nguyễn Ðích

57. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

58. b. Bị xử trảm

59. b. Năm 1838

60. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

61. b. Ngày 12 tháng 08

06. Gd Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm)

62. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

63. a. Bị xử giảo

64. b. Năm 1840

65. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

66. a. Ngày 10 tháng 07

07. Lm Augustinô Schoeffler Ðông

67. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

68. b. Bị xử trảm

69. c. Năm 1851

70. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

71. c. Ngày 01 tháng 05

08. Gd Augustinô Phan Viết Huy

72. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

73. d. Xử lăng trì

74. b. Năm 1839

75. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

76. a. Ngày 12 tháng 06

09. Gd Augustinô Nguyễn Văn Mới

77. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

78. a. Bị xử giảo

79. b. Năm 1839

80. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

81. b. Ngày 19 tháng 12

10. Lm Bênađô Vũ Văn Duệ

82. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

83. b. Bị xử trảm

84. b. Năm 1838

85. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

86. c. Ngày 01  tháng 08

11. Lm Ða-Minh Cẩm

87. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

88. b. Bị xử trảm

89. c. Năm 1859

90. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

91. d. Ngày 11 tháng 03

12. Gd Ða-Minh Ðinh Ðạt

92. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

93. a. Bị xử giảo

94. b. Năm 1839

95. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

96. b. Ngày 18 tháng 07

13. Lm Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu)

97. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

98. b. Bị xử trảm

99. b. Năm 1838

100. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

101. a. Ngày 01 tháng 08

14. Gd Ða-Minh Huyện

102. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

103. c. Bị thiêu sống

104. d. Năm 1862

105. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

106. c. Ngày 05  tháng 06

15. Gd Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng)

107. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

108. a. Bị xử giảo

109. c. Năm 1859

110. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

111. d. Ngày 13 tháng 01

16. Gd Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo

112. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

113. b. Bị xử trảm

114. d. Năm 1862

115. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

116. c. Ngày 05  tháng 06

17. Lm Ða-Minh Hà Trọng Mầu

117. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

118. b. Bị xử trảm

119. c. Năm 1858

120. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

121. c. Ngày 05  tháng 11

18. Gd Ða-Minh Nguyên

122. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

123. b. Bị xử trảm

124. d. Năm 1862

125. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

126. a. Ngày 16 tháng 06

19. Gd Ða-Minh Nhi

127. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

128. b. Bị xử trảm

129. d. Năm 1862

130. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

131. a. Ngày 16 tháng 06

20. Gd Ða-Minh Ninh

132. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

133. b. Bị xử trảm

134. d. Năm 1862

135. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

136. a. Ngày 02 tháng 06

21. Gd Ða-Minh Toái

137. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

138. c. Bị thiêu sống

139. d. Năm 1862

140. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

141. c. Ngày 05  tháng 06

22. Lm Ða-Minh Trạch (Ðoài)

142. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

143. b. Bị xử trảm

144. b. Năm 1840

145. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

146. d. Ngày 18 tháng 09

23. Lm Ða-Minh Vũ Ðình Tước

147. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

148. d. Bị tra tấn đến chết

149. b. Năm 1839

150. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

151. d. Ngày 02 tháng 04

24. Tg Ða-Minh Bùi Văn Úy

152. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

153. a. Bị xử giảo

154. b. Năm 1839

155. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

156. b. Ngày 19 tháng 12

25. Lm Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn)

157. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

158. b. Bị xử trảm

159. c. Năm 1858

160. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

161. c. Ngày 26  tháng 11

26. Giám mục Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès)

162. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

163. b. Bị xử trảm

164. b. Năm 1838

165. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

166. a. Ngày 25 tháng 06

27. Giám mục Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla)

167. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

168. b. Bị xử trảm

169. d. Năm 1861

170. a. Đức Giáo hoàng Piô X

171. c. Ngày 26  tháng 11

28. Giám mục  Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo)

172. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

173. b. Bị xử trảm

174. c. Năm 1857

175. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

176. c. Ngày 20  tháng 07

29. Giám mục Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius Delgado)

177. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

178. d. Bị chết rủ tù

179. b. Năm 1838

180. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

181. a. Ngày 12 tháng 07

30. Giám mục Melchor Xuyên (Garcia Sampedro)

182. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

183. d. Bị xử lăng trì

184. c. Năm 1858

185. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

186. d. Ngày 28 tháng 07

31. Giám mục Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie)

187. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

188. b. Bị xử trảm

189. b. Năm 1838

190. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

191. c. Ngày 24  tháng 11

32. Giám mục Cuénot Thể (Etienne Théodore)

192. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

193. c. Chết rũ tù

194. d. Năm 1861

195. a. Đức Giáo hoàng Piô X

196. c. Ngày 14  tháng 11

33. Giám mục Berrio Ochoa Vinh

197. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

198. b. Bị xử trảm

199. c. Năm 1858

200. a. Đức Giáo hoàng Piô X

201. c. Ngày 01 tháng 11

34. Gd Emmanuel Lê Văn Phụng

202. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

203. b. Bị xử trảm

204. c. Năm 1859

205. a. Đức Giáo hoàng Piô X

206. d. Ngày 31 tháng 07

35. Lm Emmanuel Nguyễn Văn Triệu

207. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

208. b. Bị xử trảm

209. a. Năm 1798

210. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

211. c. Ngày 17 tháng 09

36. Lm Giacôbê Ðỗ Mai Năm

212. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

213. b. Bị xử trảm

214. a. Năm 1838

215. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

216. a. Ngày 12 tháng 08

37. Gd Gioan Baotixita Cỏn

217. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

218. b. Bị xử trảm

219. b. Năm 1840

220. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

221. b. Ngày 08 tháng 11

38. Tg Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành

222. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

223. b. Bị xử trảm

224. b. Năm 1840

225. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

226. a. Ngày 28 tháng 04

39. Lm  Gioan Ðạt

227. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

228. b. Bị xử trảm

229. a. Năm 1798

230. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

231. d. Ngày 28 tháng 10

40. Lm Gioan Ðoàn Trịnh Hoan

232. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

233. b. Bị xử trảm

234. d. Năm 1861

235. a. Đức Giáo hoàng Piô X

236. a. Ngày 26 tháng 05

41. Lm Gioan Hương (Jean Louis Bonnard)

237. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

238. b. Bị xử trảm

239. c. Năm 1852

240. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

241. a. Ngày 01 tháng 05

42. Lm Gioan Tân (Jean Charles Cornay)

242. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

243. d. Bị xử lăng trì

244. a. Năm 1837

245. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

246. a. Ngày 12 tháng 08

43. Lm Gioan Ven (Jean Théophane Vénard)

247. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

248. b. Bị xử trảm

249. d. Năm 1861

250. a. Đức Giáo hoàng Piô X

251. a. Ngày 02 tháng 02

44. Gd Giuse Hoàng Lương Cảnh

252. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

253. b. Bị xử trảm

254. a. Năm 1838

255. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

256. c. Ngày 05 tháng 09

45. Lm Giuse Du (Joseph Marchand)

257. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

258. b. Bị hình bá đao

259. a. Năm 1835

260. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

261. b. Ngày 30 tháng 11

46. Lm Giuse Ðỗ Quang Hiển

262. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

263. b. Bị xử trảm

264. b. Năm 1840

265. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

266. d. Ngày 09 tháng 05

47. Lm Giuse Hiền (Joseph Fernandez)

267. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

268. b. Bị xử trảm

269. a. Năm 1838

270. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

271. a. Ngày 24 tháng 07

48. Tg Giuse Nguyễn Duy Khang

272. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

273. b. Bị xử trảm

274. d. Năm 1861

275. a. Đức Giáo hoàng Piô X

276. b. Ngày 06 tháng 12

49. Gd Giuse Nguyễn Văn Lựu

277. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

278. b. Chết rũ tù

279. c. Năm 1854

280. a. Đức Giáo hoàng Piô X

281. d. Ngày 02 tháng 05

50. Lm Giuse Nguyễn Ðình Nghi

282. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

283. b. Bị xử trảm

284. b. Năm 1840

285. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

286. d. Ngày 08 tháng 11

51. Gd Giuse Phạm Trọng Tả (Cai)

287. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

288. a. Bị xử giảo

289. c. Năm 1859

290. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

291. d. Ngày 13 tháng 01

52. Gd Giuse Lê Ðăng Thị

292. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

293. a. Bị xử giảo

294. c. Năm 1860

295. a. Đức Giáo hoàng Piô X

296. c. Ngày 24 tháng 10

53. Lm Giuse Tuân

297. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

298. b. Bị xử trảm

299. d. Năm 1861

300. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

301. d. Ngày 30 tháng 04

54. Gd Giuse Trần Văn Tuấn

302. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

303. b. Bị xử trảm

304. d. Năm 1862

305. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

306. a. Ngày 07 tháng 01

55. Gd Giuse Túc

307. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

308. b. Bị xử trảm

309. d. Năm 1862

310. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

311. a. Ngày 01 tháng 06

56. Tg Giuse Nguyễn Ðình Uyển

312. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

313. d. Chết rũ tù

314. a. Năm 1838

315. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

316. c. Ngày 04 tháng 07

57. Lm Giuse Ðặng Ðình Viên

317. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

318. b. Bị xử trảm

319. a. Năm 1838

320. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

321. a. Ngày 21 tháng 08

Nguyễn Thái Hùng

Lời giải đáp

CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM

Trắc Nghiệm

I. TỔNG QUÁT

01. d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân

02. d. Anh Phanxicô

03. b. Thầy Anrê Phú Yên

04. a. Gs JB Messari (23-6-1723)        

05.b. Vua Cảnh Thịnh

06. b. Vua Tự Ðức

07. d. 13 Sắc lệnh

08. d. Cả a, b và c đúng.

09. c. Vua Minh Mạng         

10. c. Vua Minh Mạng         

12. a. Vua Tự Đức                        

13. a. Vua Tự Đức (1860)                     

14. c. Phong trào Văn Thân        

15. d. Cả a, b và c đúng.

16. d. Cả a, b và c đúng.

17. i. Tất cả điều đúng.

18. b. Đức Giáo hoàng

19. e. Cả a, b và c đúng.

20. d. ĐGH Gioan Phalô II

21. b. Ngày 19.06.1988

22. b. 117

23. b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn

24. b. Ngày 24 tháng 11

25. d. Cả a, b và c đúng.

26. d. Cả a, b và c đúng.

27. d. Cả a, b và c đúng.

28. b. 8

29. c. 59

30. c. 96

31. c. Bà Anê Lê Thị Thành

32. b. Tôma Thiện

33. d. Cả a, b và c đúng.

34. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

35. c. 58

36. d. Cả a, b và c đúng.

II. CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM +1

1

37. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

38. b. Bị xử trảm

39. b. Năm 1839

40. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

41. b. Ngày 21 tháng 12

2

42. a. Vua Tự Đức (1847-1883).

43. c. Chết rũ tù

44. c. Năm 1855

45. a. Đức Giáo hoàng Piô X

46. c. Ngày 15  tháng 07

3

47. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

48. b. Bị xử trảm

49. a. Năm 1835

50. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

51. d. Ngày 28 tháng 11

4

52. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

53. b. Bị xử trảm

54. d. Năm 1862

55. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

56. b. Ngày 16 tháng 06

5

57. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

58. b. Bị xử trảm

59. b. Năm 1838

60. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

61. b. Ngày 12 tháng 08

6

62. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

63. a. Bị xử giảo

64. b. Năm 1840

65. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

66. a. Ngày 10 tháng 07

7

67. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

68. b. Bị xử trảm

69. c. Năm 1851

70. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

71. c. Ngày 01 tháng 05

8

72. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

73. d. Xử lăng trì

74. b. Năm 1839

75. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

76. a. Ngày 12 tháng 06

9

77. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

78. a. Bị xử giảo

79. b. Năm 1839

80. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

81. b. Ngày 19 tháng 12

10

82. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

83. b. Bị xử trảm

84. b. Năm 1838

85. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

86. c. Ngày 01  tháng 08

11

87. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

88. b. Bị xử trảm

89. c. Năm 1859

90. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

91. d. Ngày 11 tháng 03

12.

92. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

93. a. Bị xử giảo

94. b. Năm 1839

95. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

96. b. Ngày 18 tháng 07

13.

97. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

98. b. Bị xử trảm

99. b. Năm 1838

100. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

101. a. Ngày 01 tháng 08

14.

102. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

103. c. Bị thiêu sống

104. d. Năm 1862

105. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

106. c. Ngày 05  tháng 06

15

107. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

108. a. Bị xử giảo

109. c. Năm 1859

110. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

111. d. Ngày 13 tháng 01

        16

112. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

113. b. Bị xử trảm

114. d. Năm 1862

115. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

116. c. Ngày 05  tháng 06

17

117. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

118. b. Bị xử trảm

119. c. Năm 1858

120. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

121. c. Ngày 05  tháng 11

18

122. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

123. b. Bị xử trảm

124. d. Năm 1862

125. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

126. a. Ngày 16 tháng 06

19

127. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

128. b. Bị xử trảm

129. d. Năm 1862

130. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

131. a. Ngày 16 tháng 06

20

132. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

133. b. Bị xử trảm

134. d. Năm 1862

135. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

136. a. Ngày 02 tháng 06

21

137. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

138. c. Bị thiêu sống

139. d. Năm 1862

140. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

141. c. Ngày 05  tháng 06

22

142. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

143. b. Bị xử trảm

144. b. Năm 1840

145. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

146. d. Ngày 18 tháng 09

23

147. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

148. d. Bị tra tấn đến chết

149. b. Năm 1839

150. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

151. d. Ngày 02 tháng 04

24

152. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

153. a. Bị xử giảo

154. b. Năm 1839

155. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

156. b. Ngày 19 tháng 12

25

157. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

158. b. Bị xử trảm

159. c. Năm 1858

160. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

161. c. Ngày 26  tháng 11

26

162. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

163. b. Bị xử trảm

164. b. Năm 1838

165. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

166. a. Ngày 25 tháng 06

27

167. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

168. b. Bị xử trảm

169. d. Năm 1861

70. a. Đức Giáo hoàng Piô X

171. c. Ngày 1 tháng 11

28

172. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

173. b. Bị xử trảm

174. c. Năm 1857

175. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

176. c. Ngày 20  tháng 07

29

177. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

178. d. Bị chết rủ tù

179. b. Năm 1838

180. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

181. a. Ngày 12 tháng 07

30

182. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

183. d. Bị xử lăng trì

184. c. Năm 1858

185. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

186. d. Ngày 28 tháng 07

31

187. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

188. b. Bị xử trảm

189. b. Năm 1838

190. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

191. c. Ngày 24  tháng 11

32

192. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

193. c. Chết rũ tù

194. d. Năm 1861

195. a. Đức Giáo hoàng Piô X

196. c. Ngày 14  tháng 11

33

197. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

198. b. Bị xử trảm

199. c. Năm 1858

200. a. Đức Giáo hoàng Piô X

201. c. Ngày 01 tháng 11

34

202. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

203. b. Bị xử trảm

204. c. Năm 1859

205. a. Đức Giáo hoàng Piô X

206. d. Ngày 31 tháng 07

35

207. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

208. b. Bị xử trảm

209. a. Năm 1798

210. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

211. c. Ngày 17 tháng 09

36

212. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

213. b. Bị xử trảm

214. a. Năm 1838

215. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

216. a. Ngày 12 tháng 08

37

217. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

218. b. Bị xử trảm

219. b. Năm 1840

220. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

221. b. Ngày 08 tháng 11

38

222. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

223. b. Bị xử trảm

224. b. Năm 1840

225. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

226. a. Ngày 28 tháng 04

39

227. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

228. b. Bị xử trảm

229. a. Năm 1798

230. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

231. d. Ngày 28 tháng 10

40

232. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

233. b. Bị xử trảm

234. d. Năm 1861

235. a. Đức Giáo hoàng Piô X

236. a. Ngày 26 tháng 05

41

237. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

238. b. Bị xử trảm

239. c. Năm 1852

240. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

241. a. Ngày 01 tháng 05

42

242. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

243. d. Bị xử lăng trì

244. a. Năm 1837

245. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

246. a. Ngày 20 tháng 9

43

247. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

248. b. Bị xử trảm

249. d. Năm 1861

250. a. Đức Giáo hoàng Piô X

251. a. Ngày 02 tháng 02

44

252. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

253. b. Bị xử trảm

254. a. Năm 1838

255. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

256. c. Ngày 05 tháng 09

45

257. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

258. b. Bị hình bá đao

259. a. Năm 1835

260. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

261. b. Ngày 30 tháng 11

46

262. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

263. b. Bị xử trảm

264. b. Năm 1840

265. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

266. d. Ngày 09 tháng 05

47

267. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

268. b. Bị xử trảm

269. a. Năm 1838

270. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

271. a. Ngày 24 tháng 07

48

272. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)

273. b. Bị xử trảm

274. d. Năm 1861

275. a. Đức Giáo hoàng Piô X

276. b. Ngày 06 tháng 12

49

277. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

278. b. Chết rũ tù

279. c. Năm 1854

280. a. Đức Giáo hoàng Piô X

281. d. Ngày 02 tháng 05

50

282. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)

283. b. Bị xử trảm

284. b. Năm 1840

285. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII

286. d. Ngày 08 tháng 11

51

287. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

288. a. Bị xử giảo

289. c. Năm 1859

290. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

291. d. Ngày 13 tháng 01

52

292. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

293. a. Bị xử giảo

294. c. Năm 1860

295. a. Đức Giáo hoàng Piô X

296. c. Ngày 24 tháng 10

53

297. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

298. b. Bị xử trảm

299. d. Năm 1861

300. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

301. d. Ngày 30 tháng 04

54

302. a. Vua Tự Đức (1847-1883)

303. b. Bị xử trảm

304. d. Năm 1862

305. c. Đức Giáo hoàng Piô XII

306. a. Ngày 07 tháng 01